Ý nghĩa của từ sầm uất là gì:
sầm uất nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 5 ý nghĩa của từ sầm uất. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa sầm uất mình

1

21 Thumbs up   10 Thumbs down

sầm uất


dong vui nhon nhip
nguyen mai anh - 00:00:00 UTC 18 tháng 10, 2013

2

18 Thumbs up   11 Thumbs down

sầm uất


Nói chỗ núi có cây cối um tùm rậm rạp. | Đông đúc và nhộn nhịp. | : ''Hà.'' | : ''Nội là một thành phố '''sầm uất'''.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

3

17 Thumbs up   12 Thumbs down

sầm uất


có nhiều nhà cửa, đông đúc và nhộn nhịp, biểu thị sự giàu có, đang phát triển tốt đẹp thị trấn sầm uất phố nhỏ nhưng sầm uất [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

4

12 Thumbs up   9 Thumbs down

sầm uất


t. 1. Nói chỗ núi có cây cối um tùm rậm rạp. 2. Đông đúc và nhộn nhịp : Hà Nội là một thành phố sầm uất.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de

5

12 Thumbs up   11 Thumbs down

sầm uất


t. 1. Nói chỗ núi có cây cối um tùm rậm rạp. 2. Đông đúc và nhộn nhịp : Hà Nội là một thành phố sầm uất.
Nguồn: vdict.com





<< sấy sần mặt >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa